Kim ngạch xuất khẩu tháng 1 sang Hàn Quốc giảm
Hàn Quốc đang là đối tác thương mại lớn thứ 3 của Việt Nam (sau Trung Quốc và Mỹ) và là một trong 2 đối tác nước ta chịu thâm hụt thương mại hàng chục tỷ USD. Trong tháng 1/2020, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt nam sang thị trường này sụt giảm 24,76% so với cùng kỳ đạt 1,38 tỷ USD.
Các nhóm hàng xuất khẩu chủ lực của nước ta sang Hàn Quốc như điện thoại và linh kiện; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; dệt may… đều đạt kim ngạch hàng trăm triệu USD.
Trong đó, nhóm điện thoại các loại và linh kiện dẫn đầu với 335,41 triệu USD, chiếm 24,23% thị phần, mặc dù tăng 34,22% so với tháng trước đó, nhưng lại giảm 31,29% so với cùng kỳ.
![]() |
Kim ngạch xuất khẩu tháng 1/2020 sang Hàn Quốc giảm. |
Đứng thứ hai là nhóm hàng dệt, may đạt 225,85 triệu USD, chiếm 16,32% thị phần, giảm khá mạnh 30,69% so với cùng kỳ. Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện cũng giảm 18,33% đạt 217,14 triệu USD. Giảm không đáng kể 1,06% là nhóm máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác đạt 134,79 triệu USD.
Sắt thép các loại; xăng dầu các loại; quặng và khoáng sản khác là các nhóm hàng có kim ngạch xuất khẩu giảm mạnh lần lượt là -50,47% đạt 10,33 triệu; -86,96% đạt 2,28 triệu USD; -99,95 đạt 573 USD.
Tăng mạnh nhất so với cùng kỳ là nhóm phân bón các loại với mức tăng 220,54% đạt 157.514 USD.
Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Hàn Quốc tháng 1 năm 2020
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/02/2020 của TCHQ) ĐVT: USD
Mặt hàng |
T1/2020 |
So với T12/2019 (%) |
T1/2020 |
So với T1/2019 (%) |
Tỷ trọng (%) |
Tổng kim ngạch XK |
1.384.322.558 |
-5,99 |
1.384.322.558 |
-24,76 |
100 |
Điện thoại các loại và linh kiện |
335.412.044 |
34,22 |
335.412.044 |
-31,29 |
24,23 |
Hàng dệt, may |
225.857.132 |
-5,43 |
225.857.132 |
-30,69 |
16,32 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
217.148.755 |
0,75 |
217.148.755 |
-18,33 |
15,69 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác |
134.792.679 |
-18,96 |
134.792.679 |
-1,06 |
9,74 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
58.617.085 |
-19,29 |
58.617.085 |
-32,22 |
4,23 |
Hàng thủy sản |
50.429.867 |
-27,21 |
50.429.867 |
-31,53 |
3,64 |
Giày dép các loại |
46.297.840 |
-19,58 |
46.297.840 |
-25,49 |
3,34 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
30.752.196 |
-9,41 |
30.752.196 |
-2,68 |
2,22 |
Xơ, sợi dệt các loại |
27.418.504 |
-22,38 |
27.418.504 |
-19,08 |
1,98 |
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện |
21.418.417 |
-24 |
21.418.417 |
-32,41 |
1,55 |
Kim loại thường khác và sản phẩm |
17.435.515 |
-21,26 |
17.435.515 |
-9,35 |
1,26 |
Dây điện và dây cáp điện |
13.847.380 |
-10,38 |
13.847.380 |
-8,74 |
|
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù |
12.030.058 |
-8,45 |
12.030.058 |
-32,62 |
0,87 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
11.631.086 |
-32,94 |
11.631.086 |
-42,01 |
0,84 |
Sản phẩm từ sắt thép |
11.415.413 |
-23,94 |
11.415.413 |
-27,47 |
0,82 |
Hàng rau quả |
11.368.409 |
-6,21 |
11.368.409 |
-2,32 |
0,82 |
Sắt thép các loại |
10.336.738 |
-1,04 |
10.336.738 |
-50,47 |
0,75 |
Vải mành, vải kỹ thuật khác |
7.609.784 |
26,35 |
7.609.784 |
46,53 |
0,55 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
6.875.144 |
-1,93 |
6.875.144 |
-25,45 |
0,5 |
Sản phẩm hóa chất |
6.870.229 |
-21,2 |
6.870.229 |
-7,83 |
0,5 |
Hóa chất |
5.529.631 |
-6,1 |
5.529.631 |
-22,38 |
0,4 |
Sản phẩm từ cao su |
4.096.578 |
-28,94 |
4.096.578 |
-28,03 |
0,3 |
Cà phê |
4.035.595 |
-38,77 |
4.035.595 |
-37,77 |
0,29 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
3.794.248 |
-35,05 |
3.794.248 |
-5,9 |
0,27 |
Cao su |
3.779.593 |
-43,22 |
3.779.593 |
-38,85 |
0,27 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận |
2.521.373 |
13,05 |
2.521.373 |
-20,8 |
0,18 |
Xăng dầu các loại |
2.286.807 |
10,36 |
2.286.807 |
-86,96 |
0,17 |
Sản phẩm gốm, sứ |
1.900.667 |
-37,55 |
1.900.667 |
-39,81 |
0,14 |
Chất dẻo nguyên liệu |
1.889.720 |
-3,99 |
1.889.720 |
14,25 |
0,14 |
Giấy và các sản phẩm từ giấy |
1.734.413 |
-32,87 |
1.734.413 |
-30,11 |
0,13 |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm |
1.718.155 |
-8,46 |
1.718.155 |
13,14 |
0,12 |
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh |
1.415.338 |
-48,49 |
1.415.338 |
-42,46 |
0,1 |
Hạt tiêu |
1.167.582 |
19,67 |
1.167.582 |
-44,62 |
0,08 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu |
1.165.700 |
-46,32 |
1.165.700 |
-23,25 |
0,08 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm |
1.085.662 |
-41,92 |
1.085.662 |
-1,38 |
0,08 |
Sắn và các sản phẩm từ sắn |
847.262 |
-65,09 |
847.262 |
117,63 |
0,06 |
Than các loại |
756.396 |
-59,67 |
756.396 |
0,05 |
|
Phân bón các loại |
157.514 |
-51,68 |
157.514 |
220,54 |
0,01 |
Quặng và khoáng sản khác |
573 |
-99,8 |
573 |
-99,95 |
|
Hàng hóa khác |
86.303.048 |
-28,38 |
86.303.048 |
6,23 |